Lò điện cực than chì Đường kính nhỏ 75mm Sử dụng cho luyện thép luyện kim
Thông số kỹ thuật
Biểu đồ 1: Thông số kỹ thuật cho điện cực than chì đường kính nhỏ
Đường kính | Phần | Sức chống cự | Độ bền uốn | Mô đun trẻ | Tỉ trọng | CTE | Tro | |
inch | mm | μΩ·m | MPa | GPa | g/cm3 | ×10-6/℃ | % | |
3 | 75 | điện cực | 7,5-8,5 | ≥9,0 | ≤9,3 | 1,55-1,64 | ≤2,4 | ≤0,3 |
núm vú | 5,8-6,5 | ≥16,0 | ≤13,0 | ≥1,74 | ≤2,0 | ≤0,3 | ||
4 | 100 | điện cực | 7,5-8,5 | ≥9,0 | ≤9,3 | 1,55-1,64 | ≤2,4 | ≤0,3 |
núm vú | 5,8-6,5 | ≥16,0 | ≤13,0 | ≥1,74 | ≤2,0 | ≤0,3 | ||
6 | 150 | điện cực | 7,5-8,5 | ≥8,5 | ≤9,3 | 1,55-1,63 | ≤2,4 | ≤0,3 |
núm vú | 5,8-6,5 | ≥16,0 | ≤13,0 | ≥1,74 | ≤2,0 | ≤0,3 | ||
8 | 200 | điện cực | 7,5-8,5 | ≥8,5 | ≤9,3 | 1,55-1,63 | ≤2,4 | ≤0,3 |
núm vú | 5,8-6,5 | ≥16,0 | ≤13,0 | ≥1,74 | ≤2,0 | ≤0,3 | ||
9 | 225 | điện cực | 7,5-8,5 | ≥8,5 | ≤9,3 | 1,55-1,63 | ≤2,4 | ≤0,3 |
núm vú | 5,8-6,5 | ≥16,0 | ≤13,0 | ≥1,74 | ≤2,0 | ≤0,3 | ||
10 | 250 | điện cực | 7,5-8,5 | ≥8,5 | ≤9,3 | 1,55-1,63 | ≤2,4 | ≤0,3 |
núm vú | 5,8-6,5 | ≥16,0 | ≤13,0 | ≥1,74 | ≤2,0 | ≤0,3 |
Biểu đồ 2: Khả năng mang dòng điện đối với điện cực than chì đường kính nhỏ
Đường kính | tải hiện tại | Mật độ hiện tại | Đường kính | tải hiện tại | Mật độ hiện tại | ||
inch | mm | A | Là2 | inch | mm | A | Là2 |
3 | 75 | 1000-1400 | 22-31 | 6 | 150 | 3000-4500 | 16-25 |
4 | 100 | 1500-2400 | 19-30 | 8 | 200 | 5000-6900 | 15-21 |
5 | 130 | 2200-3400 | 17-26 | 10 | 250 | 7000-10000 | 14-20 |
Biểu đồ 3: Kích thước và dung sai điện cực than chì đối với điện cực than chì đường kính nhỏ
Đường kính danh nghĩa | Đường kính thực tế (mm) | Chiều dài danh nghĩa | Sức chịu đựng | |||
inch | mm | tối đa. | tối thiểu | mm | inch | mm |
3 | 75 | 77 | 74 | 1000 | 40 | -75~+50 |
4 | 100 | 102 | 99 | 1200 | 48 | -75~+50 |
6 | 150 | 154 | 151 | 1600 | 60 | ±100 |
8 | 200 | 204 | 201 | 1600 | 60 | ±100 |
9 | 225 | 230 | 226 | 1600/1800 | 60/72 | ±100 |
10 | 250 | 256 | 252 | 1600/1800 | 60/72 | ±100 |
Ứng dụng chính
- Luyện kim cacbua canxi
- sản xuất carborundum
- tinh chế corundum
- luyện kim loại hiếm
- Vật liệu chịu lửa Ferrosilicon
Tính năng điện cực than chì đường kính nhỏ
Với đường kính nhỏ hơn, chúng mang lại khả năng kiểm soát và độ chính xác cao hơn trong quá trình luyện kim.Điều này làm cho chúng rất phù hợp cho các hoạt động phức tạp và tinh tế, trong đó độ chính xác là vô cùng quan trọng.Kích thước nhỏ của chúng cho phép thao tác chính xác hơn trong quá trình luyện kim, tạo ra các sản phẩm cuối cùng có chất lượng cao.
Chúng có thể chịu được nhiệt độ cao và nhiệt độ cao được tạo ra trong quá trình luyện kim.Điều này không chỉ đảm bảo tuổi thọ của chúng mà còn nâng cao hiệu quả tổng thể của hoạt động luyện kim.Với các điện cực của chúng tôi, bạn có thể đạt được hiệu suất nhất quán và đáng tin cậy, ngay cả trong các ứng dụng luyện kim đòi hỏi khắt khe nhất.
Điều này cho phép truyền và phân phối nhiệt hiệu quả trong quá trình nấu chảy, đảm bảo kết quả nấu chảy tối ưu.Sự kết hợp giữa khả năng chịu nhiệt cao và độ dẫn vượt trội đảm bảo rằng các điện cực của chúng tôi tạo điều kiện thuận lợi cho các quy trình luyện kim hiệu quả và hợp lý.
Do kích thước nhỏ hơn, chúng có thể đạt đến nhiệt độ hoạt động mong muốn nhanh hơn so với các điện cực lớn hơn.Điều này giảm thiểu thời gian chờ đợi trước khi bắt đầu quá trình luyện kim, cho phép hiệu quả và năng suất cao hơn.Với các điện cực của chúng tôi, bạn có thể giảm đáng kể thời gian ngừng hoạt động và tối đa hóa việc sử dụng thiết bị luyện kim của mình.
Độ bền là một khía cạnh quan trọng của bất kỳ điện cực nấu chảy nào và điện cực than chì đường kính nhỏ của chúng tôi vượt trội về mặt này.Được chế tạo bằng vật liệu chất lượng cao, các điện cực của chúng tôi được thiết kế đặc biệt để chịu được sự khắc nghiệt của các hoạt động luyện kim.Chúng mang lại độ bền vượt trội, giảm thiểu nhu cầu thay thế thường xuyên.Điều này không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian quý báu mà còn giảm chi phí bảo trì, dẫn đến quy trình luyện kim tiết kiệm chi phí hơn.